Hyundai Accent lần đầu ra mắt công chúng vào năm 1994, trải qua thời gian phát triển, mẫu xe này không ngừng đổi mới, hoàn thiện để bắt kịp xu hướng người dùng. Tháng 04/2018, thế hệ thứ 5 của mẫu xe này đã chính thức trình làng Việt Nam với sự “lột xác” ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn trang bị, tạo nên những dấu ấn đặc biệt, trở thành mẫu xe dẫn đầu về doanh số trong dải sản phẩm của Hyundai.
Trong năm 2023, Accent đã vượt qua loạt đối thủ năng ký để vươn lên giữ vị trí số 1 toàn phân khúc với 17.452 xe bàn giao tới người dùng. Nhằm duy trì vị thế dẫn đầu cũng như mang tới một sản phẩm đột phá, đáp ứng nhu cầu khách hàng và thị trường, ngày 30/5/2024, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu Accent thế hệ hoàn toàn mới tới người dùng trong nước.
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2024 thế hệ mới do Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) lắp ráp và phân phối trong nước. Với 04 phiên bản khác nhau, giá xe Hyundai Accent niêm yết dao động từ 439 – 569 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Accent 1.5 MT | 439 | |
Accent 1.5 AT | 489 | |
Accent 1.5 AT Đặc biệt | 529 | |
Accent 1.5 AT Cao cấp | 569 |
Các đại lý thường có chương trình ưu đãi dành riêng cho khách mua xe Hyundai Accent 2024. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý để có được mức giá hợp lý.
*Giá mang tính chất tham khảo
Để tính giá lăn bánh Hyundai Accent tại Việt Nam, ngoài giá xe, khách hàng cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm vật chất xe, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Sau đây Oto.com.vn xin gửi đến quý động giả bảng giá lăn bánh Hyundai Accent tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 |
Phí trước bạ | 52.680.000 | 43.900.000 | 52.680.000 | 48.290.000 | 43.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 514.017.000 | 505.237.000 | 495.017.000 | 490.627.000 | 486.237.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 |
Phí trước bạ | 58.680.000 | 48.900.000 | 58.680.000 | 53.790.000 | 48.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 570.017.000 | 560.237.000 | 551.017.000 | 546.127.000 | 541.237.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | 63.480.000 | 52.900.000 | 63.480.000 | 58.190.000 | 52.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 614.817.000 | 604.237.000 | 595.817.000 | 590.527.000 | 585.237.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 68.280.000 | 62.590.000 | 56.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 659.617.000 | 648.237.000 | 640.617.000 | 634.927.000 | 629.237.000 |
Hyundai Accent thế hệ thứ 6 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.670 mm, tăng thêm 70 mm. Khoảng sáng gầm của xe ở mức 165 mm. Các thông số này giúp Accent trở thành mẫu sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Đầu xe Hyundai Accent
Dải đèn định vị ban ngày LED vắt ngang đầu xe độc đáo
Phần đầu xe ấn tượng với dải đèn LED định vị ban ngày được kéo dài ngang hết toàn bộ chiều rộng xe. Cụm đèn chiếu sáng full LED được đặt thấp nằm liền mạch với lưới tản nhiệt.
Thân xe Hyundai Accent
Hyundai Accent 2024 mang đến cái nhìn thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân sở hữu nhiều chi tiết dập nổi. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có chức năng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn tạo hình độc đáo.
Đuôi xe Hyundai Accent
Đèn hậu xe Hyundai Accent
Đuôi xe nổi bật với đèn hậu LED hình chữ L ngược, mảnh, vắt ngang, mang đến cái nhìn độc đáo, kết hợp bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được làm mới tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho mẫu xe Hàn.
Nội thất xe Hyundai Accent
Nội thất của Accent mang phong cách tương tự như người anh em Elantra với thiết kế liền khối, hướng tới người lái với bảng điều khiển trực quan, dễ sử dụng kết hợp không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp.
Khu vực điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, hợp lý và dễ sử dụng
Vô lăng 2 chấu lần đầu xuất hiện trong phân khúc, phía sau bố trí màn hình hiển thị thông tin 10,25 inch
Màn hình cảm ứng 8 inches tích hợp camera lùi, tích hợp Android Auto/Apple Carplay không dây
Khu vực điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, hợp lý và dễ sử dụng; đem đến một không gian khá thoáng với màn hình cảm ứng 8 inches tích hợp camera lùi. Màn hình này hỗ trợ bản đồ độc quyền được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp Android Auto/Apple Carplay không dây cùng với 6 loa chất lượng cao.
Hàng ghế thứ 2 trên xe Hyundai Accent
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 trên xe Hyundai Accent
Các tiện nghi khác trên All New Accent có thể nhắc tới: như điều hòa tự động, cổng sạc Type-C cho hàng ghế trước – sau, sạc không dây chuẩn Qi, đèn pha tự động, cảm biến áp suất lốp, điều khiển hành trình Cruise Control, cốp sau điều khiển thông minh, khởi động từ xa,… sẵn sàng đem đến cho bạn một chiếc xe đầy đủ những tiện nghi cao cấp hàng đầu phân khúc.
Động cơ xăng Smartstream G 1.5L mới trên Hyundai Accent
Hyundai Accent 2024 được trang bị động cơ xăng Smartstream G 1.5L mới, sinh công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.500 vòng/phút. Đi cùng với đó là 2 lựa chọn hộp số, gồm hộp số iVT (hộp số vô cấp biến thiên thông minh) do Hyundai phát triển và hộp số sàn 6 cấp cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng cùng tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đem đến sự thú vị cho người lái.
ểm soát lực kéo TCS, hệ thống quản lí thân xe VSM cùng hệ thống an toàn 6 túi khí.
Bảng giá xe Hyundai Accent tại Việt Nam đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Do vậy thông số và trang giữa các bản cũng sẽ có sự khác biệt nhất định để xứng đáng với khoảng giá được niêm yết. Oto.com.vn đang cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Accent mới nhất để gửi tới quý khách hàng tham khảo.
Giá niêm yết của xe Hyundai Accent 2024 là bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Accent niêm yết dao động từ 439.000.000 – 569.000.000 đồng tùy vào từng phiên bản.
Xe Hyundai Accent có mấy màu?
Hyundai Accent có 7 màu ngoại thất, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng.
Hyundai Accent 2024 thuộc thế hệ thứ 6 với sự thay đổi diện mạo ngoạn mục, mang hơi hướm của những chiếc coupe thể thao, trẻ trung. Lưới tản nhiệt xe mở rộng, nối liền dải đèn ban ngày LED sắc nhọn. Hình ảnh này dễ khiến người nhìn liên tưởng đến “người anh” Tucson cùng nhà. Đèn pha đặt thấp xuống dưới.
Khu vực thân xe cứng cáp hơn với sự xuất hiện của những đường gân nổi khối rõ rệt. Đèn hậu sắc sảo và phần nắp cốp góc cạnh.
Không gian nội thất Hyundai Accent 2024 cũng có nhiều điểm mới như táp-lô được làm lại, đồng hồ kỹ thuật số mới. Đi cùng với đó là loạt trang bị mới rất đáng mong chờ như màn hình giải trí cảm ứng 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto; ghế trước thông gió; ga tự động; điều hoà tự động; cửa sổ trời; đèn trang trí nội thất; sạc không dây.
Động cơ xe Hyundai Accent 2024 sẽ có các tùy chọn xăng, dầu 1.5L dầu và cả hybrid. Song, động cơ lai không bán rộng rãi trên toàn cầu, mà chỉ phục vụ tại một số thị trường riêng biệt.
Giá xe Hyundai Accent 2024 được đánh giá là khá cạnh tranh khi đặt cùng các đối thủ Toyota Vios hay Honda City trong khi lại sở hữu nhiều tính năng, tiện ích hơn hẳn. Do đó, đây là sự lựa chọn hoàn toàn thích đáng với khách hàng đang có nhu cầu về chiếc xe chạy dịch vụ hoặc mẫu xe gia đình phân khúc phổ thông cỡ vừa.
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2024 tại Việt Nam: Thay đổi để dẫn đầu
Ngày 30/5/2024, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước thế hệ thứ 6 của dòng xe Hyundai Accent. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước với 4 tùy chọn phiên bản. Giá xe Hyundai Accent thế hệ mới được đề xuất như sau:
Giá xe Hyundai Accent 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Hyundai Accent MT | 439 | |
Hyundai Accent AT | 489 | |
Hyundai Accent AT Đặc biệt | 529 | |
Hyundai Accent AT Cao cấp | 569 |
Để hiểu hơn về những điểm mới trên mẫu xe này, mời quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024 được Oto.com.vn cập nhật chi tiết dưới đây:
Kích thước của Hyundai Accent 2024 gia tăng đáng kể so với thế hệ cũ
Hyundai Accent 2024 sở hữu kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485 (mm), tức dài hơn 95 mm, rộng hơn 36 mm và cao hơn 15 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Trục cơ sở của xe cũng tăng thêm 70 mm khi đạt 2.670 mm. Với các số đo này, kích thước của Accent đang lớn nhất phân khúc ở thời điểm hiện tại.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Kích thước (DxRxC, mm) | 4.535 x 1.765 x 1.475 |
4.535 x 1.765 x 1.475 |
4.535 x 1.765 x 1.475 | 4.535 x 1.765 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Ngoại hình Hyundai Accent “lột xác” để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn
Cùng với sự thay đổi về kích thước, ngoại hình của Hyundai Accent cũng có sự lột xác rõ nét để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn. Xe sở hữu lưới tản nhiệt hình thang ngược, dải đèn LED định vị ban ngày nằm vắt ngang phần đầu và những dập gân dập nổi, cắt xẻ sắc sảo bên sườn. Đuôi xe góc cạnh, dốc ngược về sau với cụm đèn hậu LED hình chữ L mới.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Đèn chiếu sáng | Halogen projector | Halogen projector | LED | LED |
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Không | Không | Có | Có |
Mâm xe | Thép 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch |
Kích thước lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 205/55 R16 |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Không gian nội thất xe Hyundai Accent 2024 rộng rãi và tiện nghi hơn
Kích thước gia tăng tạo tiền đề giúp không gian nội thất Hyundai Accent 2024 rộng rãi hơn. Đi cùng với đó là phong cách thiết kế mới hiện đại và nhiều trang bị tiện nghi hơn. Đáng chú ý là cụm màn hình kép, gồm màn hình đa thông tin 10,25 inch và màn hình giải trí trung tâm 8 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây; vô lăng 2 chấu lần đầu tiên xuất hiện trong phân khúc; âm thanh Bose 8 loa; cửa sổ trời chỉnh điện; phanh tay điện tử; sạc điện thoại không dây; kết nối BlueLink với hỗ trợ đa ngôn ngữ; điều hòa tự động, có máy lọc không khí thông minh; hệ thống đèn viền nội thất 64 màu; lẫy chuyển số…
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Vô lăng 2 chấu bọc da | Không | Không | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Ghế da | Không | Không | Có | Có |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Không | Không | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Cổng sạc USB Type-C hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Ðiều hòa tự động | Không | Không | Không | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 3.5 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng | Không | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |
Ðiều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Chế độ lái | Không | Không | Có | Có |
Màu nội thất | Ðen | Ðen | Ðen | Ðen |
Động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên được trang bị trên cả 4 phiên bản của Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024 được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L, sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Sức mạnh truyền đến các bánh trước thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Loại động cơ | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hộp số | 6 MT | CVT | CVT | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R16 |
Hyundai Accent 2024 sở hữu gói an toàn SmartSense
Bên cạnh các tính năng tiêu chuẩn, Hyundai Accent thế hệ thứ 6 được bổ sung gói an toàn SmartSense với nhiều tính năng tiên tiến như: cảnh báo và phòng tránh va chạm trước FCA, cảnh báo và phòng ngừa va chạm điểm mù BCA, cảnh báo và hỗ trợ giữ làn LFA & LKA, cảnh báo xe phía trước khởi hành, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, đèn tự động, cảnh báo mở cửa, cảnh báo người lái mất tập trung.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến sau | Không | Không | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Không | Không | Có |
Ðèn pha tự động thích ứng (HBA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA) | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |