Hyundai Accent và Hyundai Elantra là hai mẫu xe chiến lược của thương hiệu ô tô đến từ Hàn Quốc với thiết kế lôi cuốn, trẻ trung và hiện đại. Nếu Elantra là mẫu xe có doanh số tốt nhất toàn cầu thì Accent cũng không hề kém cạnh khi gặt hái được những thành công lớn cho thương hiệu.
Kích thước tổng thể của Hyundai Accent Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), với chiều dài cơ sở 2.600 mm. Thông số kỹ thuật này đem đến cho Accent không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc.
Accent nâng cấp được trang bị lưới tản nhiệt hình thang ngược với cấu tạo từ khối hình học dạng mắc xích cá tính và táo bạo, tạo nên dáng vẻ khỏe khoắn và thể thao hơn. Cụm đèn chiếu sáng projector tạo ấn tượng sắc nét và góc cạnh hơn khi được vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm.
Phong cách thể thao của Accent còn thể hiện ở thiết kế khí động học với tấm hướng gió được hạ thấp ở phần mui. Thân xe tạo điểm nhấn nhờ sự xuất hiện của các chi tiết dập nổi với các đường dẫn khí động học giúp tạo nên chỉ số cản gió cho xe là 0.308Cd. Nhờ thế còn giúp giảm độ ồn cho xe và tăng hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Ở phần đuôi xe vẫn sử dụng cụm đèn hậu LED 3D bắt mắt cùng bộ khuếch tán gió giúp tăng chất thể thao cho xe.
Nội thất của Hyundai Accent không có nhiều thay đổi khi vẫn tiếp tục áp dụng triết lý HMI (Human Machine Interface) thế hệ mới, tập trung vào người lái với bảng điều khiển trực quan, không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp.
Khu vực bảng điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, cách sắp xếp hợp lý tạo không gian thoáng đãng với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Giải trí trên Hyundai Accent cho phép rợ Bluetooth/USB/Mp4/Radio/AUX với 6 loa cùng kết nối Apple Car Play, Android Auto thời thượng.
Màn hình giải trí trên xe cho phép chia đôi nội dung hiển thị độc lập, tăng cường khả năng đa nhiệm, tăng trải nghiệm cho người dùng thuận tiện hơn trong thao tác điều khiển các tính năng trên màn hình.
Bản đồ của Accent được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, ngoài ra còn cung cấp các thông tin tiện ích như điểm dịch vụ 3S, cây xăng, điểm dịch vụ,…
Accent được trang bị vô lăng bọc da tích hợp chức năng điều khiển rảnh tay hệ thống điều khiển hành trình giúp người lái nhàn chân hơn, thoải mái hơn khi di chuyển trên cao tốc. Cụm đồng hồ taplo là sự kết hợp của đồng hồ kĩ thuật số hiển thị tốc độ và tua máy, kết hợp cùng màn hình LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Accent còn được trang bị tính năng khởi động từ xa. Khi xe đang khóa cửa, giữ nút khởi động trên chìa khóa 3 giây, động cơ sẽ được khởi động, đi cùng hệ thống điện, điều hòa hoạt động. Tính năng này cực kỳ hữu ích khi đỗ xe lâu dưới trời nắng, xe sẽ được làm mát trước khi người lái và hành khách lên xe.
Accent còn đem đến đầy đủ những tiện nghi cao cấp hàng đầu phân khúc: như điều hòa tự động, cửa sổ trời, cửa gió điều hòa hàng ghế sau, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, đèn pha tự động, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chói, cốp sau điều khiển điện thông minh…
Hyundai Accent vẫn được trang bị động cơ Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ xe đã được kiểm chứng độ bền bỉ, ổn định trong thời gian qua, nay đã tiếp tục được tinh chỉnh với thiết kế van nạp, van xả mới điều chỉnh thời điểm đóng mở thông minh, giúp tăng cường áp lực khí nén vào động cơ, nâng cao công suất mà vẫn đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Accent mang tới tùy chọn Hộp số tự động 6 cấp Shiftronic được tối ưu cho khả năng chuyển số mượt mà êm ái. Người dùng cụng có thể chọn hộp số sàn 6 cấp cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu.
Hyundai Accent vẫn tiếp tục được ứng dụng công nghệ thép cường lực AHSS danh tiếng trong chế tạo thân xe với tỉ lệ 50%. Khung gầm được cải tiến độ cứng chống vặn xoắn đến 32% với sử dụng đường hàn kết dính cấu trúc có chiều dài lên đến 98.5m. Những cải tiến trên tạo nên cho Accent một hệ khung gầm mới cải thiện chất lượng cách âm và cảm giác lái. Ngoài ra, với chất liệu thép cường lực còn giúp tăng cường an toàn khi va chạm, đồng thời giảm các chi tiết không cần thiết, giúp tiết kiệm nhiên liệu và mang lại cảm giác lái tốt hơn.
Các trang bị an toàn trên xe Hyundai Accent bao gồm:
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,200 | 5,200 | 5,200 | 5,200 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 480 | 480 | 480 | 480 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,090 | 1,100 | 1,140 | 1,160 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,540 | 1,540 | 1,570 | 1,570 |
Lốp xe | 185/65R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Mâm xe | – | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | Kappa 1.4L MPI, 4 xy lanh | Kappa 1.4L MPI, 4 xy lanh | Kappa 1.4L MPI, 4 xy lanh | Kappa 1.4L MPI, 4 xy lanh |
Loại động cơ | Kappa 1.4L | Kappa 1.4L | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4L |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,368 | 1,368 | 1,368 | 1,368 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 100/6000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 132/4000 | 132.4/ 4,000 | 132.4/ 4,000 | 132.4/ 4,000 |
Hộp số | 5 MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | – | – | – | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 5.44 | 6.33 | 6.32 | 6.2 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | Không | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | Macpherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Giữ phanh tự động | – | – | – | – |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn ban ngày | Halogen | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | – | – | – | – |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | – | – | – | – |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện | Có | Có | Có |
Ống xả kép | – | – | – | – |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế lái chỉnh điện | – | – | – | – |
Nhớ vị trí ghế lái | – | – | – | – |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – |
Tựa tay hàng ghế sau | – | – | – | – |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethan | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Không | Có | Có | Không |
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà | Cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | – | Có, ghế lái | Có, ghế lái | Có, ghế lái |
Màn hình trung tâm | – | 8 inch có cảm ứng | 8 inch có cảm ứng | 8 inch có cảm ứng |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 | 6 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Có |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX | – | – | – | – |
Kết nối USB | Không | Có | Có | Không |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Không |
Radio AM/FM | Không | Có | Có | Không |
AN TOÀN
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | – | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | – | – | – | – |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | – | – | – | – |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | – | – | – | – |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | – | – | – | – |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | – | – | – | – |