Phiên bản vừa ra mắt của Hyundai SantaFe sử dụng hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N3-Platform tương tự Hyundai Custin với tạo hình mới mạnh mẽ và sang trọng. So với phiên bản tiền nhiệm, kích thước tổng thể của xe dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm.
Chiều dài cơ sở giữ ở mức 2.765 mm, khoảng sáng gầm xe 185 mm. Có thể thấy với các kích thước mới, Santa Fe mang lại không gian rộng rãi hơn giúp hành khách có trải nghiệm chuyến đi thật sự thoải mái.
Tổng thể ngoại hình New Santa Fe theo phong cách cơ bắp hơn với trang bị lưới tản mạ Crom dạng lục giác sang trọng. Điểm nhấn là bộ đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL) tạo hình T-Shaped nổi bật, làm nên nét sang trọng đẳng cấp cho xe.
New Santa Fe sử dụng đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED với khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả. Cụm đèn được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm.
Phần đầu xe cũng được chăm chút hơn tạo vẻ cứng cáp và góc cạnh hơn nhờ các đường nét “trạm trổ” ở đầu xe hay phần vòm bánh xe lồi ra rõ rệt và vuông vức hơn.
Phần thân xe nổi bật với lazang xe có 2 lựa chọn 18 và 19 inch.
Ở phần đuôi xe Santa Fe sử dụng công nghệ LED 3D cho khả năng hiển thị ấn tượng và có chiều sâu. Thế hệ này còn được bổ sung thêm dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu.
Hyundai SantaFe được đầu tư khoang nội thất sang trọng, áp dụng nguyên lý thiết kế HMI được nâng lên một tầm cao mới. Kiểu thiết kế không gian cabin giúp không gian xe vừa đáp ứng đầy đủ các tiện nghi mà vẫn dễ sử dụng.
Mẫu xe này có điểm nhấn với màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch (thế hệ 2019 chỉ 8 inch) được thiết kế mới dạng Fly-Monitor. Hệ thống giải trí trên x echo phép kết nối Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Xe còn được trang bị màn hình hỗ trợ hiển thị Camera 360 SVM, giúp tăng cường khả năng quan sát khi dừng đỗ. Dàn âm thanh của xe với 10 loa Harman-Kardon cùng ampli rời hỗ trợ giải mã âm thanh chất lượng cao, đi kèm công nghệ Clari-Fi & Quantum Logic độc quyền đem đến trải nghiệm Hi-end (cao cấp) ngay trên xe.
Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch. Đồng hồ này có thể tùy biến, tích hợp tính năng giám sát điểm mù BVM. Đặt phía trước cụm đồng hồ là hiển thị thông tin lên kính lái HUD (Head Up Display), cho phép hiển thị thông tin như tốc độ hiện tại, giới hạn tốc độ, cảnh báo, dẫn đường…
Điểm nhấn tại bảng điều khiển trung tâm là cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử Shift-by-wire tạo phong cách độc đáo cho xe. SantaFe còn được trang bị thẻ chìa khóa từ (chỉ dành cho phiên bản cao cấp nhất).
Hyundai SantaFe được trang bị thế hệ động cơ Smartstream hoàn toàn mới của Hyundai. Loại động cơ này ứng dụng vật liệu mới, giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, gia tăng độ bền bỉ và thân thiện mới môi trường.
SantaFe mang đến 2 loại động cơ gồm xăng 2.5L và dầu 2.2L, cho công suất tối đa lần lượt đạt 180 và 202 mã lực. Đi kèm động cơ xăng là hộp số tự động 6 cấp Shifttronic được cải tiến tỉ số truyền và động cơ dầu là loại tự động ly hợp kép 8 cấp ướt (DCT) hoàn toàn mới.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ: Eco – Comfort – Sport -Smart cho phép người lái cho những trải nghiệm khác nhau. Hệ thống này can thiệp vào tốc độ chuyển số, độ nặng nhẹ vô lăng, độ nhạy chân ga… đáp ứng từ nhu cầu nhẹ nhàng êm mái ở chế độ Eco hay thể thao, uy lực tại chế độ Sport.
Xe vẫn duy trì hệ dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC, bổ sung 3 chế độ chạy địa hình gồm Terrain Mode: Snow (Tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn đất). Hyundai SantaFe cũng được trang bị thêm 1 khoá visai trung tâm điện tử, giúp phân bổ lực kéo cân bằng giữa các bánh.
Xe được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn từ phiên bản 2019 và ở phiên bản mới, Hyundai bổ sung thêm cho SantaFe gói công nghệ an toàn Smart Sense với nhiều tính năng độc đáo như hỗ trợ giữ làm đường (LFA), đèn pha thích ứng (AHB), hệ thống giám sát và phóng tránh va chạm điểm mù (BVM & BCA), hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ, hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động.
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,830 x 1,900 x 1,770 | 4,830 x 1,900 x 1,780 | 4,830 x 1,900 x 1,780 | 4,830 x 1,900 x 1,780 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,815 | 2,815 | 2,815 | 2,815 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 |
Bán kính vòng quay (mm) | – | 5,700 | 5,700 | 5,700 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | – | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) | 831/782 (5 chỗ / 7 chỗ) |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | 67 | 67 | 67 |
Trọng lượng không tải (kg) | – | 1,710 | 1,900 | 1,820 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | 2,510 | 2,550 | 2,510 |
Lốp xe | 235/55 R18 | 255/45 R20 | 245/45 R21 | 245/45 R21 |
Mâm xe | – | – | – | – |
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 6 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | – | SmartStream 2.5G | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.5Tubo |
Loại động cơ | SmartStream 2.5G | SmartStream 2.5G | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.5Tubo |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,598 | 2,497 | 2,151 | 2,497 |
Loại nhiên liệu | – | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 230 / 5.500 | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | 180 / 6,000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350 / 1.000 – 4.400 | 232 / 4000 | 440 / 1.750 – 2.750 | 232 / 4000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8DCT | 6AT |
Hệ thống dẫn động | HTRAC | FWD | FWD | HTRAC |
Tiêu chuẩn khí thải | – | – | – | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | – | 8.92 | 6.18 | 9.11 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | – | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Giữ phanh tự động | – | Không | Có | Có |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | Có | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn chiếu gần | – | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn ban ngày | – | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Không | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có |
Ống xả kép | – | – | – | – |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | – | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | – | Không | Không | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Có | Không | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | – | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh | – | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | – | Có | Có | Có |
Điều hoà | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | – | Có, ghế lái | Có, ghế lái | Có, 4 cửa |
Màn hình trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Cửa sổ trời | Có | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 | 10 | 10 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Không | Không | Có |
Kết nối Apple CarPlay | – | Không | Có | Có |
Kết nối Android Auto | – | Không | Có | Có |
Kết nối AUX | – | Không | Không | Không |
Kết nối USB | – | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | – | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | – | Có | Có | Có |
AN TOÀN
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | – | – | – | – |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | – | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | – | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | – | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | – | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Có | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | – | Không | Không | Không |